Từ điển Thiều Chửu
鬥 - đấu
① Cùng nghĩa với chữ đấu 鬬 giống như hình kẻ chiến sĩ đối nhau mà đồ binh để đằng sau.

Từ điển Trần Văn Chánh
鬥 - đấu
Như 鬦

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬥 - đấu
Đánh nhau, so hơn thua. Hình chữ cho thấy hai kẻ sĩ đứng trước mặt nhau, quân lính ở cả phía sau, tượng trưng cho hai vị tướng sắp so tài — Như chữ Đấu 鬬 — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


奮鬥 - phấn đấu || 決鬥 - quyết đấu || 爭鬥 - tranh đấu ||